Có 1 kết quả:

khách đường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phòng khách. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa 三俠五義: “Thỉnh đáo khách đường đãi trà” 請到客堂待茶 (Đệ lục thập bát hồi) Xin mời đến phòng khách đãi trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng tiếp khách.