Có 1 kết quả:
khách quan
phồn thể
Từ điển phổ thông
khách quan
Từ điển trích dẫn
1. Nhìn xét sự vật như tự chúng là thế, “bổn lai diện mục” 本來面目, mà không để ý kiến cá nhân xen vào.
2. Cái gì tồn tại độc lập với ý thức hay tinh thần gọi là “khách quan” 客觀. ★Tương phản: “chủ quan” 主觀
2. Cái gì tồn tại độc lập với ý thức hay tinh thần gọi là “khách quan” 客觀. ★Tương phản: “chủ quan” 主觀
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn với con mắt người ngoài, chỉ sự nhận định vô tư sáng suốt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0