Có 1 kết quả:

tuyên dâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngang nhiên làm chuyện dâm loạn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Bất cảm man đại nhân, giá sự hữu cá ủy khúc, phi mãng lãng nam nữ tuyên dâm dã” 不敢瞞大人, 這事有個委曲, 非孟浪男女宣淫也 (Quyển nhị cửu).