Có 1 kết quả:
hoạn
Tổng nét: 9
Bộ: miên 宀 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀臣
Nét bút: 丶丶フ一丨フ一丨フ
Thương Hiệt: JSLL (十尸中中)
Unicode: U+5BA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý thu bát nguyệt vọng hậu đáp hoạ Bình Thuận liêm hiến sứ Hà Thiếu Trai kỷ sự ký thị nguyên vận - 丙子秋八月望後答和平順廉憲使何少齋紀事寄示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bộ vận Bạch Mai Phan Ngọc Hoàn “Thị biểu đệ” hoạ chi - 步韻白梅潘玉環示表弟和之 (Trần Đình Tân)
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kinh Triệu doãn hồi hưu - 京兆尹回休 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Mạn hứng kỳ 3 (Tiểu viện âm âm thạch kính tà) - 漫興其三(小院陰陰石徑斜) (Nguyễn Trãi)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Tiễn Hà phủ Phạm đại nhân lai kinh - 餞河撫範大人來京 (Đoàn Huyên)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Bộ vận Bạch Mai Phan Ngọc Hoàn “Thị biểu đệ” hoạ chi - 步韻白梅潘玉環示表弟和之 (Trần Đình Tân)
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kinh Triệu doãn hồi hưu - 京兆尹回休 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Mạn hứng kỳ 3 (Tiểu viện âm âm thạch kính tà) - 漫興其三(小院陰陰石徑斜) (Nguyễn Trãi)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Tiễn Hà phủ Phạm đại nhân lai kinh - 餞河撫範大人來京 (Đoàn Huyên)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm quan
2. hầu hạ
2. hầu hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm quan. ◎Như: “du hoạn” 游宦 ra làm quan.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” 宦官 quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện 宦者傳, Tự 序) 自古宦女之禍深矣 Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” 宦女.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” 宦官 quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện 宦者傳, Tự 序) 自古宦女之禍深矣 Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” 宦女.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn 游宦.
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.
Từ ghép 7