Có 1 kết quả:
hoạn
Tổng nét: 9
Bộ: miên 宀 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀臣
Nét bút: 丶丶フ一丨フ一丨フ
Thương Hiệt: JSLL (十尸中中)
Unicode: U+5BA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mộ tư gia - 薄暮思家 (Cao Bá Quát)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 1 - 和武敦興詩其一 (Trần Đình Tân)
• Khốc nhân huynh lương tài Đỗ huyện doãn - 哭姻兄良才杜縣尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 1 - 和武敦興詩其一 (Trần Đình Tân)
• Khốc nhân huynh lương tài Đỗ huyện doãn - 哭姻兄良才杜縣尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm quan
2. hầu hạ
2. hầu hạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm quan. ◎Như: “du hoạn” 游宦 ra làm quan.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” 宦官 quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện 宦者傳, Tự 序) 自古宦女之禍深矣 Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” 宦女.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” 宦官 quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện 宦者傳, Tự 序) 自古宦女之禍深矣 Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” 宦女.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn 游宦.
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Làm quan: 仕宦 Sĩ quan;
② Hầu hạ;
③ [Huàn] (Họ) Hoạn.
② Hầu hạ;
③ [Huàn] (Họ) Hoạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.
Từ ghép 7