Có 1 kết quả:

hiến
Âm Hán Việt: hiến
Tổng nét: 9
Bộ: miên 宀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: JHGU (十竹土山)
Unicode: U+5BAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nôm: hiến
Âm Quảng Đông: hin3

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

hiến

giản thể

Từ điển phổ thông

1. pháp luật, hiến pháp
2. quan trên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Pháp lệnh;
② Hiến pháp: 立憲 Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: 大憲 (hay 憲臺) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: 俯憲坤典,仰式乾文 Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: 憲禁于王宮 Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憲

Từ ghép 1