Có 1 kết quả:
cung
Tổng nét: 9
Bộ: miên 宀 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: ⿱宀呂
Nét bút: 丶丶フ丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: JRR (十口口)
Unicode: U+5BAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Thành điếu cổ - 泊城弔古 (Vũ Huy Trác)
• Đáp An Nam sứ Lê Nguyên Phổ nhị thủ kỳ 1 - 答安南使黎元譜二首其一 (Lâm Bật)
• Minh Phi khúc kỳ 1 - 明妃曲其一 (Xà Tường)
• Minh Phi kỳ 1 - 眀妃其一 (Ngô Ỷ)
• Minh Phi kỳ 2 - 眀妃其二 (Ngô Ỷ)
• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Lan Hương thiền sư)
• Tư trai 3 - 思齊 3 (Khổng Tử)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
• Đáp An Nam sứ Lê Nguyên Phổ nhị thủ kỳ 1 - 答安南使黎元譜二首其一 (Lâm Bật)
• Minh Phi khúc kỳ 1 - 明妃曲其一 (Xà Tường)
• Minh Phi kỳ 1 - 眀妃其一 (Ngô Ỷ)
• Minh Phi kỳ 2 - 眀妃其二 (Ngô Ỷ)
• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Lan Hương thiền sư)
• Tư trai 3 - 思齊 3 (Khổng Tử)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
cung điện
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 宮.
Từ ghép 2