Có 1 kết quả:
quần
Âm Hán Việt: quần
Tổng nét: 10
Bộ: miên 宀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀君
Nét bút: 丶丶フフ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: JSKR (十尸大口)
Unicode: U+5BAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: miên 宀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀君
Nét bút: 丶丶フフ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: JSKR (十尸大口)
Unicode: U+5BAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qún ㄑㄩㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): むれい.る (murei.ru)
Âm Quảng Đông: kwan4
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): むれい.る (murei.ru)
Âm Quảng Đông: kwan4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Bang phong thổ - 安邦灃土 (Lê Thánh Tông)
• Đề Chích Trợ sơn - 題隻箸山 (Lê Quý Đôn)
• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)
• Đề Chích Trợ sơn - 題隻箸山 (Lê Quý Đôn)
• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ở chung nhau
2. chỗ tụ tập
2. chỗ tụ tập
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ở chung nhau;
② Chỗ tụ tập.
② Chỗ tụ tập.