Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cung nữ
1
/1
宮女
cung nữ
Từ điển trích dẫn
1. Con gái hầu trong cung vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
: “Đế dữ hậu, phi tại lâu thượng, cung nữ báo Lí Nho chí, đế đại kinh”
帝
與
后
,
妃
在
樓
上
,
宮
女
報
李
儒
至
,
帝
大
驚
(Đệ tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người hầu gái trong cung vua.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biện hà đình - 汴河亭
(
Hứa Hồn
)
•
Cung trung hành lạc kỳ 6 - 宮中行樂其六
(
Lý Bạch
)
•
Cung từ kỳ 22 - 宮詞其二十二
(
Vương Kiến
)
•
Cửu trương cơ kỳ 3 - 九張機其三
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Diệp thượng đề thi tòng uyển trung lưu xuất - 葉上題詩從苑中流出
(
Cố Huống
)
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官
(
Đỗ Phủ
)
•
Phân cung nữ - 分宮女
(
Tôn Nguyên Yến
)
•
Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄
(
Đỗ Phủ
)
•
Việt trung lãm cổ - 越中覽古
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0