Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cung thất
1
/1
宮室
cung thất
Từ điển trích dẫn
1. Thời xưa, tiếng chỉ nhà cửa, phòng ốc.
2. Cung điện.
3. Vợ con. § Cũng như “thê tử” 妻子.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở của vua và hoàng gia.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感
(
Trương Minh Lượng
)
•
Khiển ưu - 遣憂
(
Đỗ Phủ
)
•
Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔
(
Lý Huệ Tông
)
•
Thư sào ký - 書巢記
(
Lục Du
)
•
Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一
(
Tào Thực
)
Bình luận
0