Có 1 kết quả:

gia đinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đày tớ trong nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân kị mã, suất lĩnh chúng gia đinh vi hộ” 賈珍騎馬, 率領眾家丁圍護 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi hộ vệ.
2. ☆Tương tự: “bộc nhân” 僕人, “bộc dịch” 僕役, “tư dịch” 廝役.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ trai trong nhà — Đàn ông con trai trong nhà tới tuổi thành niên.