Có 1 kết quả:

gia nghiêm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng cha mình đối với người khác. § Cũng gọi là “gia phụ” 家父, “gia quân” 家君.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông nghiêm khắc trong nhà tôi, tức cha tôi.