Có 1 kết quả:
gia nghiêm
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng xưng cha mình đối với người khác. § Cũng gọi là “gia phụ” 家父, “gia quân” 家君.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn ông nghiêm khắc trong nhà tôi, tức cha tôi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0