Có 1 kết quả:

gia giáo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lễ phép trong nhà hoặc chỉ sự dạy dỗ con cái trong gia đình. ◇Lão Xá 老舍: “Lão thái da bất chuẩn đả bài, giá thị ngã môn đích gia giáo” 老太爺不准打牌, 這是我們的家教 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ thập) Ông nội không cho đánh bài, đó là phép tắc nhà ta.
2. Thầy dạy học tại gia. ◇Sử Kí 史記: “Thân Công sỉ chi, quy Lỗ, thối cư gia giáo, chung thân bất xuất môn” 申公恥之, 歸魯, 退居家教, 終身不出門 (Nho lâm liệt truyện 儒林列傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự dạy dỗ trong nhà. Phép nhà.