Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
gia cảnh
1
/1
家景
gia cảnh
Từ điển trích dẫn
1. Tình huống trong gia đình, thường nói về tình trạng kinh tế. ◇Sa Đinh 沙汀: “Niên kỉ ngận khinh tiện tử liễu trượng phu, gia cảnh hựu bất phong dụ” 年紀很輕便死了丈夫, 家景又不豐裕 (Từ lực 磁力).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tình trạng trong nhà.