Có 1 kết quả:

gia cảnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tình huống trong gia đình, thường nói về tình trạng kinh tế. ◇Sa Đinh 沙汀: “Niên kỉ ngận khinh tiện tử liễu trượng phu, gia cảnh hựu bất phong dụ” 年紀很輕便死了丈夫, 家景又不豐裕 (Từ lực 磁力).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình trạng trong nhà.

Bình luận 0