Có 1 kết quả:

gia mẫu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng mẹ mình đối với người khác. ☆Tương tự: “gia từ” 家慈. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nô gia niên khinh, nhất tòng đáo liễu giá lí chi sự, giai do gia mẫu hòa gia thư thương nghị chủ trương” 奴家年輕, 一從到了這裡之事, 皆由家母和家姐商議主張 (Đệ lục thập bát hồi) Em (hầu hạ trong nhà) còn trẻ tuổi, từ khi về đây, mọi việc đều do mẹ và chị em lo liệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ của tôi.