Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
gia thanh
1
/1
家聲
gia thanh
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng tốt, danh dự của gia đình. ☆Tương tự: “môn phong” 門風.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tiếng tốt có sẵn trong gia đình.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bệnh trung thư hoài kỳ 3 - 病中書懷其三
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Cảm hoài - 感懷
(
Trần Danh Án
)
•
Canh Tý thị nhi bối khai bút - 庚子示兒輩開筆
(
Đoàn Huyên
)
•
Hạ Vĩnh Trụ Vũ cử nhân - 賀永拄武舉人
(
Đoàn Huyên
)
•
Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶
(
Phan Huy Ích
)
•
Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬
(
Đỗ Phủ
)
•
Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈
(
Trần Thái Tông
)
•
Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒
(
Phan Huy Ích
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0