Có 1 kết quả:

gia tư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tài sản của gia đình. ☆Tương tự: “gia sản” 家產. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tức Mạnh Đức hữu đại chí, nguyện tương gia tư tương trợ” 即孟德有大志, 願將家資相助 (Đệ ngũ hồi) Nay (Tào) Mạnh Đức đã có chí lớn, tôi xin đem gia tài ra giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc của cải trong nhà. Đoạn trường tân thanh có câu: » Gia tư nghĩ cũng thường thường bậc trung «.