Có 1 kết quả:

dung chỉ

1/1

dung chỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nghi dung cử chỉ.
2. Cho ở, chứa chấp. ◇Ngụy thư 魏書: “Quá kì bất xuất, sa môn thân tử, dong chỉ giả tru nhất môn” 過期不出, 沙門身死, 容止者誅一門 (Thích Lão chí 釋老志) Quá hạn mà không ra trình, sa môn phải chết, người chứa chấp sa môn bị giết cả nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi cử chỉ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0