Có 2 kết quả:

dong quandung quan

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt dáng dấp, dong mạo nghi thái. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Ư thị thì, Quân niên thượng vị quán, vi nhân trường đại, hữu dong quan, luận nghị khảng khái, độc thư chúc văn, tài mẫn quá nhân” 於是時, 君年尚未冠, 為人長大, 有容觀, 論議慷慨, 讀書屬文, 材敏過人 (Tiến sĩ Ngô Quân mộ chí minh 進士吳君墓志銘).
2. Mĩ quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt dáng dấp bên ngoài.