Có 2 kết quả:

thấntân
Âm Hán Việt: thấn, tân
Tổng nét: 10
Bộ: miên 宀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: JOMC (十人一金)
Unicode: U+5BBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: bīn ㄅㄧㄣ, bìn ㄅㄧㄣˋ
Âm Nôm: tân
Âm Quảng Đông: ban1

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

thấn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

tân

giản thể

Từ điển phổ thông

khách quý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khách: Tân khách, khách khứa; Khách nước ngoài; Khách quý; Khách đoạt ngôi chủ, (Ngr) để cái phụ lấn cái chính;
② (văn) Đãi như khách;
③ (văn) Phục, nghe theo;
④ [Bin] (Họ) Tân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 4