Có 2 kết quả:
thấn • tân
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賓.
giản thể
Từ điển phổ thông
khách quý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khách: 來賓 Tân khách, khách khứa; 外賓 Khách nước ngoài; 貴賓 Khách quý; 喧賓奪主 Khách đoạt ngôi chủ, (Ngr) để cái phụ lấn cái chính;
② (văn) Đãi như khách;
③ (văn) Phục, nghe theo;
④ [Bin] (Họ) Tân.
② (văn) Đãi như khách;
③ (văn) Phục, nghe theo;
④ [Bin] (Họ) Tân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賓
Từ ghép 4