Có 1 kết quả:

thái
Âm Hán Việt: thái
Tổng nét: 11
Bộ: miên 宀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: JBD (十月木)
Unicode: U+5BC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cǎi ㄘㄞˇ, cài ㄘㄞˋ
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ちぎょうしょ (chigyōsho), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coi2

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất của quan lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thái địa” ngày xưa là đất của vua phong cho quan. § Cũng viết là “thái địa” . ◎Như: “liêu thái” các quan. ◇Trương Hoa : “Tự tích đồng liêu thái, Ư kim bỉ viên lư” , (Đáp Hà Thiệu ) Từ xưa cùng làm quan với nhau, Bây giờ ở kề vườn và nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất của quan gọi là thái , cùng hàng quan gọi là liêu , vì thế nên quan cùng hàng cũng gọi là liêu thái , cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất phong cho các khanh đại phu thời xưa, thái ấp (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất cấp cho quan để hưởng lợi tức.