Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tịch liêu
1
/1
寂寥
tịch liêu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng vắng vẻ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Các dạ - 閣夜
(
Đỗ Phủ
)
•
Hàn thực khách trung hữu hoài - 寒食客中有懷
(
Phạm Thành Đại
)
•
Khuê tình (I) - 閨情
(
Tào Thực
)
•
Khước nhập Tứ khẩu - 卻入泗口
(
Lý Thân
)
•
Mãn đình phương - Tàn xuân - 滿庭芳-殘春
(
Lý Thanh Chiếu
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 067 - 山居百詠其六十七
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊
(
Hứa Hồn
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
•
Túc Ngũ Tùng sơn hạ Tuân ảo gia - 宿五松山下荀媼家
(
Lý Bạch
)
•
Vũ Di sơn trung - 武夷山中
(
Tạ Phương Đắc
)