Có 1 kết quả:

kí ngụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lữ quán, quán trọ. ◇Quốc ngữ 國學: “Ti lí bất thụ quán, quốc vô kí ngụ” 妾本長安人, 父母貧, 攜妾寄寓平, 手藝營生 (Chu ngữ trung 周語中).
2. Ở tạm thời. § Cũng nói là “kí cư” 寄居. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thiếp bổn Trường An nhân, phụ mẫu bần, huề thiếp kí ngụ Bình, thủ nghệ doanh sanh” 如欲偶吾者, 必先投詩, 吾當自擇 (Quyển tứ).
3. Nơi ở tạm.
4. Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇Tân Văn Phòng 辛文房: “Từ đa kí ngụ tỉ hứng chi tác, vô bất tri danh” 辭多寄寓比興之作, 無不知名 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Vương Cốc 王轂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kí cư 寄居.