Từ điển trích dẫn
1. Ở nhờ, ở đậu, ở tạm. ☆Tương tự: “kí ngụ” 寄寓. ◇Hán Thư 漢書: “Cung quy quốc, vị hữu đệ trạch, kí cư khâu đình” 躬歸國, 未有第宅, 寄居丘亭 (Tức Phu Cung truyện 息夫躬傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở tạm. Ở đậu ít lâu.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận