Có 1 kết quả:
khấu
Tổng nét: 11
Bộ: miên 宀 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱宀⿺元攴
Nét bút: 丶丶フ一一ノフ丨一フ丶
Thương Hiệt: JMUE (十一山水)
Unicode: U+5BC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kòu ㄎㄡˋ
Âm Nôm: kháu, khấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あだ.する (ada.suru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3
Âm Nôm: kháu, khấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あだ.する (ada.suru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3
Tự hình 5
Dị thể 9
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cảm ngộ kỳ 09 - 感遇其九 (Trần Tử Ngang)
• Đáp quốc vương tặc thế chi vấn - 答國王賊勢之問 (Trần Quốc Tuấn)
• Đăng lâu - 登樓 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu) - 遣興五首其三(我今日夜憂) (Đỗ Phủ)
• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Túng bút - 縱筆 (Lục Du)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
• Xuất tái khúc - 出塞曲 (Giả Chí)
• Cảm ngộ kỳ 09 - 感遇其九 (Trần Tử Ngang)
• Đáp quốc vương tặc thế chi vấn - 答國王賊勢之問 (Trần Quốc Tuấn)
• Đăng lâu - 登樓 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu) - 遣興五首其三(我今日夜憂) (Đỗ Phủ)
• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Túng bút - 縱筆 (Lục Du)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
• Xuất tái khúc - 出塞曲 (Giả Chí)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ cướp
2. giặc, kẻ thù
2. giặc, kẻ thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: “tặc khấu” 賊寇 giặc cướp, “thảo khấu” 草寇 giặc cỏ.
2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: “địch khấu” 敵寇 quân địch.
3. (Danh) Họ “Khấu”.
4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu biên” 寇邊 quấy phá biên giới.
2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: “địch khấu” 敵寇 quân địch.
3. (Danh) Họ “Khấu”.
4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu biên” 寇邊 quấy phá biên giới.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ cướp.
② Ăn cướp.
③ Giặc thù.
② Ăn cướp.
③ Giặc thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn cướp, giặc, giặc thù, quân xâm lược: 海寇 Bọn cướp biển; 外寇 Quân ngoại xâm;
② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược: 寇邊 Xâm lấn biên cương;
③ [Kòu] (Họ) Khấu. Cv.
② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược: 寇邊 Xâm lấn biên cương;
③ [Kòu] (Họ) Khấu. Cv.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khấu 宼 và Khấu 冦.Xem Khấu 冦.
Từ ghép 7