Có 1 kết quả:

phú hữu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bao trùm hết thảy, bao la vạn tượng. ◇Dịch Kinh 易經: “Phú hữu chi vị đại nghiệp” 富有之謂大業 (Hệ từ thượng 繫辭上) (Đạo) bao trùm hết thảy cho nên bảo là sự nghiệp nó lớn.
2. Có nhiều tài sản, của cải. ◎Như: “tha sanh trưởng tại nhất cá phú hữu gia đình” 他生長在一個富有家庭.
3. Phiếm chỉ có rất nhiều. ◎Như: “tha phú hữu tài hoa” 他富有才華.
4. Hoàn toàn nắm giữ. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Thượng tư tư cảnh giới như thị, phú hữu thiên hạ cận ngũ thập tải, khởi bất do tư đạo hồ?” 上孜孜儆戒如是, 富有天下僅五十載, 豈不由斯道乎? (Thứ Liễu thị cựu văn 次柳氏舊聞).
5. Chỉ có hết thiên hạ, làm thiên tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có.