Có 1 kết quả:

hàn gia

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà nghèo khổ. ★Tương phản: “hào môn” 豪門, “chu môn” 朱門.
2. Lời nói khiêm, chỉ ngôi nhà của mình. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ sư đồ môn nhược khẳng hồi tâm chuyển ý, chiêu chuế tại hàn gia, tự tự tại tại, hưởng dụng vinh hoa” 你師徒們若肯回心轉意, 招贅在寒家, 自自在在, 享用榮華 (Đệ nhị thập tam hồi) Nếu thầy trò ngươi chịu hồi tâm đổi ý, ở lại nhà tôi, tự do tự tại, hưởng thụ giàu sang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nghèo khổ — Lời nói khiêm nhường, chỉ ngôi nhà của mình. Đoạn trường tân thánh có câu: » Hàn gia dưới mái tây thiên «.