Có 1 kết quả:
ngụ
Tổng nét: 12
Bộ: miên 宀 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀禺
Nét bút: 丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: JWLB (十田中月)
Unicode: U+5BD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Âm Nôm: ngụ
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ぐう.する (gū.suru), かこつ.ける (kakotsu.keru), よ.せる (yo.seru), よ.る (yo.ru), かりずまい (karizumai)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: ngụ
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ぐう.する (gū.suru), かこつ.ける (kakotsu.keru), よ.せる (yo.seru), よ.る (yo.ru), かりずまい (karizumai)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Di ngụ hí tác - 移寓戲作 (Cao Bá Quát)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tỵ tặc sơn trung trừ dạ - 避賊山中除夜 (Phạm Nhữ Dực)
• Di ngụ hí tác - 移寓戲作 (Cao Bá Quát)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tỵ tặc sơn trung trừ dạ - 避賊山中除夜 (Phạm Nhữ Dực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhờ cậy
2. nói bóng gió
2. nói bóng gió
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi ở, chỗ ở. ◎Như: “ngụ sở” 寓所 chỗ ở, “công ngụ” 公寓 nhà ở chung cho nhiều gia đình.
2. (Danh) “Ngụ công” 寓公: (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
3. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “ngụ cư” 寓居 ở trọ.
4. (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: “ngụ ý thâm viễn” 寓意深遠 ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã” 山水之樂, 得之心而寓之酒也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
5. (Động) “Ngụ mục” 寓目 xem, xem qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục” 遙聞畜鴿最盛, 此亦生平所好, 願得寓目 (Cáp dị 鴿異) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.
2. (Danh) “Ngụ công” 寓公: (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
3. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “ngụ cư” 寓居 ở trọ.
4. (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: “ngụ ý thâm viễn” 寓意深遠 ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã” 山水之樂, 得之心而寓之酒也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
5. (Động) “Ngụ mục” 寓目 xem, xem qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục” 遙聞畜鴿最盛, 此亦生平所好, 願得寓目 (Cáp dị 鴿異) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhờ, như ngụ cư 寓居 ở nhờ.
② Nói bóng, như ngụ ngôn 寓言 nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
③ Ðể vào đấy, như ngụ mục 寓目 để mắt vào đấy.
④ Gửi tới, như ngụ thư 寓書 gửi thư tới.
② Nói bóng, như ngụ ngôn 寓言 nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia.
③ Ðể vào đấy, như ngụ mục 寓目 để mắt vào đấy.
④ Gửi tới, như ngụ thư 寓書 gửi thư tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cư trú, ở: 暫寓友人處 Tạm cư trú nhà bạn;
② Nơi ở, nhà: 客寓 Nhà trọ;
③ Ngụ ý, gởi gắm: 寓意勸懲 Ngụ ý khuyên răn;
④ (văn) Để vào đấy: 寓目 Để mắt vào đấy;
⑤ (văn) Gởi tới: 寓書 Gởi thư tới.
② Nơi ở, nhà: 客寓 Nhà trọ;
③ Ngụ ý, gởi gắm: 寓意勸懲 Ngụ ý khuyên răn;
④ (văn) Để vào đấy: 寓目 Để mắt vào đấy;
⑤ (văn) Gởi tới: 寓書 Gởi thư tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở đậu. Td: Trú ngụ 住寓 — Ở. Td: Cư ngụ 居寓 — Gửi gấm vào. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.
Từ ghép 13
công ngụ 公寓 • kí ngụ 寄寓 • lưu ngụ 畱寓 • ngụ cư 寓居 • ngụ mộc 寓木 • ngụ ngôn 寓言 • ngụ sở 寓所 • ngụ tình 寓情 • ngụ túc 寓宿 • phiêu ngụ 漂寓 • quý ngụ 貴寓 • tá ngụ 借寓 • trú ngụ 住寓