Có 1 kết quả:
mịch
Tổng nét: 13
Bộ: miên 宀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀莫
Nét bút: 丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JTAK (十廿日大)
Unicode: U+5BDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mịch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii)
Âm Hàn: 막
Âm Quảng Đông: mok6
Âm Nôm: mịch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Nhật (kunyomi): さび.しい (sabi.shii)
Âm Hàn: 막
Âm Quảng Đông: mok6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 20 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 4 - Lộng chức - 菊秋百詠其二十-湖陽五弄其四-弄織 (Phan Huy Ích)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hỉ thiên oanh - 喜遷鶯 (Lý Dục)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm chung thi kỳ 4 - 臨終詩其四 (Trương Hồng Kiều)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngự chế mai hoa thi - 御製梅花詩 (Lê Thánh Tông)
• Phụng ký Vi thái thú Trắc - 奉寄韋太守陟 (Vương Duy)
• Thưởng cúc kỳ 02 - 賞菊其二 (Cao Bá Quát)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hỉ thiên oanh - 喜遷鶯 (Lý Dục)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm chung thi kỳ 4 - 臨終詩其四 (Trương Hồng Kiều)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngự chế mai hoa thi - 御製梅花詩 (Lê Thánh Tông)
• Phụng ký Vi thái thú Trắc - 奉寄韋太守陟 (Vương Duy)
• Thưởng cúc kỳ 02 - 賞菊其二 (Cao Bá Quát)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đơn độc
2. yên lặng
2. yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lặng, yên tĩnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư” 魚龍寂寞秋江冷, 故國平居有所思 (Thu hứng 秋興) Sông thu vắng vẻ, không thấy tăm hơi loài cá và thuồng luồng, Ta chạnh nghĩ đến nước cũ trong buổi thái bình. § Quách Tấn dịch thơ: Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
Từ điển Thiều Chửu
① Tịch mịch 寂寞 yên lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yên lặng, tịch mịch: 寂寞 Yên lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng, không có một tiếng động. Td: Tịch mịch.
Từ ghép 2