Có 2 kết quả:

thật tạithực tại

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Đích thực, không hư giả. ◎Như: “thật tại đích bổn lĩnh” .
2. Thành thật, chân thật (tính tình). ◎Như: “vi nhân thật tại” .
3. Vững chắc, kiên cố. ◇Lão tàn du kí 稿: “Thứ nhật tảo khởi, tái đáo đê thượng khán khán, kiến na lưỡng chích đả băng thuyền tại hà biên thượng, dĩ kinh đống thật tại liễu” , , , (Đệ thập nhị hồi).
4. Cẩn thận, kĩ, khéo, tốt (công việc, công tác). ◎Như: “công tác tố đắc ngận thật tại” .
5. Dắn chắc, kiện tráng. ◇Sa Đinh : “Long Ca thị cá vô tu đích tứ thập đa tuế đích tráng hán. Khả dĩ thuyết thị bàn tử; đãn tha na hồng hạt sắc đích thân thể, khước bỉ nhậm hà nhất cá bàn tử thật tại” . ; , (Đào kim kí , Thập lục).
6. Cụ thể, thiết thật. ◇Ba Kim : “Ngã nguyện ý nhất điểm nhất tích địa tố điểm thật tại sự tình, lưu điểm ngân tích” , (Tùy tưởng lục , Tổng tự ).
7. Quả thực, quả tình. ◎Như: “thật tại bất tri đạo” quả tình không biết gì cả.
8. Thực ra, kì thực. ◎Như: “tha thuyết tha đổng liễu, thật tại tịnh một đổng” , .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0