Có 2 kết quả:

thật nghiệmthực nghiệm

1/2

thật nghiệm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm đúng với thật tế. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Cực bình thường đích dự tưởng, dã vãng vãng hội cấp thật nghiệm đả phá” 極平常的豫想, 也往往會給實驗打破 (Thả giới đình tạp văn nhị tập 且介亭雜文二集, Đề vị định thảo nhất 題未定草一).
2. Kinh nghiệm, sự đã trải qua. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Tích tại Giang nam, bất tín hữu thiên nhân chiên trướng; cập lai Hà bắc, bất tín hữu nhị vạn hộc thuyền: giai thật nghiệm dã” 昔在江南, 不信有千人氈帳; 及來河北, 不信有二萬斛船: 皆實驗也 (Quy tâm 歸心).
3. Trong khoa học, dùng các phương pháp thí nghiệm cũng như quan sát để làm sáng tỏ hoặc kiểm chứng một loại lí luận, hiện tượng... nào đó, gọi là “thật nghiệm” 實驗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem thử lại để chắc đúng sự thật.

thực nghiệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực nghiệm, thí nghiệm, thử nghiệm