Có 1 kết quả:

trại
Âm Hán Việt: trại
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𡨄
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: JTCD (十廿金木)
Unicode: U+5BE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: trại
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaai6, zai6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lán trại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức binh quả bất thắng, thối tam thập lí hạ trại” 玄德兵寡不勝, 退三十里下寨 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức (thấy) quân mình ít khó thắng được, lui ba mươi dặm đóng trại.
2. (Danh) Chỗ giặc cướp tụ tập. ◎Như: “san trại” 山寨 trại giặc tụ tập trên núi.
3. (Danh) Thôn trang. ◎Như: “Tôn gia trại” 孫家寨 trang trại nhà họ Tôn, “Triệu trại” 趙寨 trang trại họ Triệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ trộm giặc gọi là trại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng rào bằng gỗ bao quanh chỗ ở trong núi để phòng vệ;
② Trại (lính), bản làng: 營寨 Doanh trại; 安營扎寨 Đóng đồn cắm trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất hoặc nhà ở xung quanh có rào để phòng giữ — Nơi đóng quân, có phòng giữ xung quanh. Td: Doanh trại — Nhà giam kẻ có tội. Truyện Trê Cóc : » Đem Trê vào rại liền mi chẳng chầy « — Ta còn hiểu là nhà ở nơi đồng quê, xung quanh có đất thật rộng để trồng trọt. Td: Trang trại.