Có 1 kết quả:
hoàn
Tổng nét: 16
Bộ: miên 宀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀睘
Nét bút: 丶丶フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: JWLV (十田中女)
Unicode: U+5BF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung vọng Tản Viên sơn - 舟中望傘圓山 (Nguyễn Án)
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Giả sơn thuỷ - 假山水 (Nguyễn Khuyến)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使 (Nguyễn Khuyến)
• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Giả sơn thuỷ - 假山水 (Nguyễn Khuyến)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使 (Nguyễn Khuyến)
• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ cõi rộng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vùng, cõi rộng lớn. ◎Như: “hoàn vũ” 寰宇 vũ trụ, khoảng trời đất bao la, “tiên hoàn” 仙寰 cõi tiên, “trần hoàn” 塵寰 cõi trần. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân huynh lễ hiền hạ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh văn hoàn hải, thùy bất khâm kính” 仁兄禮賢下士, 結納豪傑, 名聞寰海, 誰不欽敬 (Đệ tam thập nhị hồi) Nhân huynh có lễ với người hiền, hạ mình với kẻ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh lừng bốn biển, ai mà chẳng kính phục.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
② Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn, như doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
③ Nói bao la về các cõi không đâu, như tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần, v.v.
② Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn, như doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
③ Nói bao la về các cõi không đâu, như tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất lớn — Bức tường xung quanh cung điện.
Từ ghép 5