Có 1 kết quả:
bảo sát
Từ điển trích dẫn
1. Phật quốc, Phật độ. § Theo kinh Phật, Phật thổ có thất bảo trang nghiêm nên gọi tên như vậy. "Sát" là gọi tắt âm tiếng Phạn "sát-đa-la", nghĩa là quốc độ. ◇Trang Nghiêm kinh 莊嚴經: “Chư Phật quốc giới tuy nghiêm sức, nan bỉ Như Lai bảo sát trung” 諸佛國界雖嚴飾, 難比如來寶剎中 (Quyển hạ 卷下).
2. Chỉ chùa Phật. ◇Thẩm Ước 沈約: “Linh nghi huyễn nhật, Bảo sát lâm vân” 靈儀炫日, 寶剎臨雲 (Nội điển tự 內典序).
2. Chỉ chùa Phật. ◇Thẩm Ước 沈約: “Linh nghi huyễn nhật, Bảo sát lâm vân” 靈儀炫日, 寶剎臨雲 (Nội điển tự 內典序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất quý ( Sát là phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là ruộng đất ), chỉ chùa Phật. Như Bảo phường.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0