Có 1 kết quả:

bảo quyến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng gia quyến người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quân hầu bảo quyến tịnh chư tướng gia thuộc, câu các vô dạng, cung cấp bất khuyết” , , (Đệ thất thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng lễ phép, chỉ gia đình người khác.

Bình luận 0