Có 1 kết quả:

bảo thạch

1/1

bảo thạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

đá quý, viên ngọc

Từ điển trích dẫn

1. Đá quý, đẹp. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Chân châu, bảo thạch, bất kế kì số” 真珠, 寶石, 不計其數 (Đệ nhị thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá quý, tức ngọc.