Có 1 kết quả:

bảo phiệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cái bè quý, chỉ giáo lí nhà Phật, cứu vớt chúng sinh vượt qua bể khổ đưa tới bờ giác ngộ. ◇Lí Bạch 李白: “Kim thằng khai giác lộ, Bảo phiệt độ mê xuyên” 金繩開覺路, 寶筏度迷川 (Xuân nhật quy san kí Mạnh Hạo Nhiên 春日歸山寄孟浩然).
2. Phiếm chỉ tư tưởng, học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎Như: “thăng bình bảo phiệt” 昇平寶筏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bè quý, chỉ giáo lí nhà Phật, giống như đưa chúng sinh tới bến giác ngộ.

Một số bài thơ có sử dụng