Có 2 kết quả:
bảo tàng • bảo tạng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cất giữ đồ quý báu. Nơi cất giữ đồ quý báu của quốc gia, gọi là Bảo tàng viện.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Tài nguyên thiên nhiên tích chứa dưới mặt đất hoặc trong núi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
2. Đồ vật quý báu cất giữ. ◎Như: “giá ta thư họa, thị tha đích bảo tạng” 這些書畫, 是他的寶藏.
2. Đồ vật quý báu cất giữ. ◎Như: “giá ta thư họa, thị tha đích bảo tạng” 這些書畫, 是他的寶藏.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0