Có 1 kết quả:

đạo
Âm Hán Việt: đạo
Tổng nét: 6
Bộ: thốn 寸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一フ一丨丶
Thương Hiệt: RUDI (口山木戈)
Unicode: U+5BFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dǎo ㄉㄠˇ, dào ㄉㄠˋ
Âm Nôm: đạo
Âm Quảng Đông: dou6

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dẫn, đưa
2. chỉ đạo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa, dẫn đường: Đưa vào nền nếp; Ông thầy dẫn đường;
② Dẫn, truyền, đạo: Bán dẫn, nửa dẫn điện;
③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: Chỉ đạo; Phụ đạo; Dạy bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 10