Có 1 kết quả:
thọ
Tổng nét: 7
Bộ: thốn 寸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一一一ノ一丨丶
Thương Hiệt: QKDI (手大木戈)
Unicode: U+5BFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thọ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ス (su), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ことぶき (kotobuki), ことぶ.く (kotobu.ku), ことほ.ぐ (kotoho.gu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Âm Nôm: thọ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ス (su), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ことぶき (kotobuki), ことぶ.く (kotobu.ku), ことほ.ぐ (kotoho.gu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Tự hình 2
Dị thể 7
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
thọ, sống lâu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 壽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuổi già, sống lâu;
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 壽
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Thọ 夀.
Từ ghép 7