Có 1 kết quả:

phong bế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đóng kín, phong tỏa. ◇Sử Kí : “Phong bế cung thất, hoàn quân Bá Thượng, dĩ đãi đại vương lai” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ).
2. Cục hạn. ◎Như: “tư tưởng phong bế” .
3. Che lấp, cách tuyệt. ◇Cao Phàn Long : “Nhân bị vật dục phong bế, khước toàn cách ngại liễu, cố tu cường thứ” , , (Giảng nghĩa , Vạn vật giai bị chương ).

Bình luận 0