Có 1 kết quả:
chuyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “chuyên” 專.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyên, làm việc gì chú ý cả vào việc ấy gọi là chuyên.
② Chỉ có một, như chuyên mĩ 専美 đẹp có một, chuyên lợi 専利 lợi chỉ một mình được.
③ Cầm riêng, như chuyên quyền 専權 cầm riêng quyền chính.
② Chỉ có một, như chuyên mĩ 専美 đẹp có một, chuyên lợi 専利 lợi chỉ một mình được.
③ Cầm riêng, như chuyên quyền 専權 cầm riêng quyền chính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Chuyên 專.