Có 1 kết quả:

chuyên
Âm Hán Việt: chuyên
Tổng nét: 9
Bộ: thốn 寸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𤰔
Nét bút: 一丨フ一一丨一丨丶
Thương Hiệt: JWDI (十田木戈)
Unicode: U+5C02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhuān ㄓㄨㄢ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): もっぱ.ら (mo'pa.ra)
Âm Hàn:

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

chuyên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “chuyên” 專.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyên, làm việc gì chú ý cả vào việc ấy gọi là chuyên.
② Chỉ có một, như chuyên mĩ 専美 đẹp có một, chuyên lợi 専利 lợi chỉ một mình được.
③ Cầm riêng, như chuyên quyền 専權 cầm riêng quyền chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Chuyên 專.