Có 2 kết quả:
uý • uất
Tổng nét: 11
Bộ: thốn 寸 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
Thương Hiệt: SFDI (尸火木戈)
Unicode: U+5C09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wèi ㄨㄟˋ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ジョウ (jō)
Âm Hàn: 위, 울
Âm Quảng Đông: wai3, wat1
Âm Nôm: uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ジョウ (jō)
Âm Hàn: 위, 울
Âm Quảng Đông: wai3, wat1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoan Châu tạp thi hựu thập nhất thủ kỳ 1 - 端州雜詩又十一首其一 (Tiền Trừng Chi)
• Kiều Thị lâu - 橋市樓 (Lâm Bật)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
• Trường Thành - 長城 (Hàn Thượng Quế)
• Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村 (Bạch Cư Dị)
• Kiều Thị lâu - 橋市樓 (Lâm Bật)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
• Trường Thành - 長城 (Hàn Thượng Quế)
• Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cấp uý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”. ◎Như: “đình úy” 廷尉, “huyện úy” 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” 太尉, “đô úy” 都尉, “hiệu úy” 校尉.
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” 上尉, “Trung úy” 中尉, “Thiếu úy” 少尉.
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” 慰.
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” 尉遲 họ Uất-Trì.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” 太尉, “đô úy” 都尉, “hiệu úy” 校尉.
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” 上尉, “Trung úy” 中尉, “Thiếu úy” 少尉.
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” 慰.
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” 尉遲 họ Uất-Trì.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan uý, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là uý, như đình uý 廷尉, huyện uý 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v.
③ Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.
② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v.
③ Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Quân hàm cấp) uý: 大尉 Đại úy; 中尉 Trung úy; 少尉 Thiếu úy;
② (cũ) Quan úy (quan coi ngục và bắt trộm thời xưa): 廷尉 Đình úy; 縣尉 Huyện úy;
③ (cũ) Quân úy (quan binh đời Tần, Hán ở Trung Quốc thời xưa): 太尉 Thái úy; 都尉 Đô úy; 校尉 Hiệu úy;
④ [Wèi] (Họ) Úy. Xem 尉 [yù].
② (cũ) Quan úy (quan coi ngục và bắt trộm thời xưa): 廷尉 Đình úy; 縣尉 Huyện úy;
③ (cũ) Quân úy (quan binh đời Tần, Hán ở Trung Quốc thời xưa): 太尉 Thái úy; 都尉 Đô úy; 校尉 Hiệu úy;
④ [Wèi] (Họ) Úy. Xem 尉 [yù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn — làm cho yên. Vỗ về — Xem Uất — Chức quan võ cấp dưới. Td: Thiếu uý. Đại uý. Hiệu uý.
Từ ghép 10
châu uý 州尉 • chuẩn uý 准尉 • đại uý 大尉 • huyện uý 縣尉 • sung uý 茺尉 • thái uý 太尉 • thiếu uý 少尉 • trung uý 中尉 • uý tế 尉祭 • vệ uý 衛尉
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”. ◎Như: “đình úy” 廷尉, “huyện úy” 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” 太尉, “đô úy” 都尉, “hiệu úy” 校尉.
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” 上尉, “Trung úy” 中尉, “Thiếu úy” 少尉.
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” 慰.
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” 尉遲 họ Uất-Trì.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” 太尉, “đô úy” 都尉, “hiệu úy” 校尉.
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” 上尉, “Trung úy” 中尉, “Thiếu úy” 少尉.
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” 慰.
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” 尉遲 họ Uất-Trì.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan uý, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là uý, như đình uý 廷尉, huyện uý 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v.
③ Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.
② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v.
③ Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
【尉遲】Uất Trì [Yùchí] (Họ) Uất Trì. Xem 尉 [wèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uất Trì 尉遲: Họ kép — Một âm là Uý. Xem Uý.