Có 1 kết quả:

đối bất khởi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xin lỗi, không dám... § Thường dùng làm sáo ngữ. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhân gia thượng thả thế ngã môn na bàn phát cấp, ngã môn tự kỉ đảo minh tri cố phạm, dã giác đối bất khởi nhân gia liễu” 人家尚且替我們那般發急, 我們自己倒明知故犯, 也覺對不起人家了 (Đệ tứ thập hồi).
2. Cảm phiền, hãy coi chừng... § Có ý báo động hoặc đe dọa (lúc làm gì bất lợi cho đối phương). ◇Quản Hoa 管樺: “Vương đại phu, chân thị đối bất khởi nâm, giá dạng đại đích phong tuyết, hắc canh bán dạ bả nâm kinh động khởi lai” 王大夫, 真是對不起您, 這樣大的風雪, 黑更半夜把您驚動起來 (Nữ dân cảnh 女民警).