Có 1 kết quả:

đối kháng

1/1

đối kháng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối kháng, chống lại nhau

Từ điển trích dẫn

1. Đối lập, kháng cự. ◎Như: “đối kháng đáo để” 對抗到底.
2. Tranh đua. ◎Như: “lưỡng chi cầu đội đích đối kháng, chân thị thế quân lực địch” 兩支球隊的對抗, 真是勢均力敵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại nhau.