Có 1 kết quả:

đối tượng

1/1

đối tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối tượng, mục tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người hoặc sự vật được nhắm tới, mục tiêu (nói về hành động hoặc tư tưởng). ◎Như: “nghiên cứu đối tượng” 研究對象.
2. Người yêu, người tình. ◎Như: “tha tối cận trảo đáo liễu hảo đối tượng” 他最近找到了好對象.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật ở trước mặt mình, tư tưởng mình nhắm tới.