Có 1 kết quả:
tiểu học
Từ điển phổ thông
cấp tiểu học, cấp phổ thông cơ sở
Từ điển trích dẫn
1. Trường học sơ cấp. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chu lễ bát tuế nhập tiểu học” 周禮八歲入小學 (Tự 序).
2. Học vấn nghiên cứu văn tự: tự hình, tự nghĩa và tự âm. Bao gồm văn tự học, thanh vận học và huấn hỗ học.
3. Người thời Tống gọi những nghi tiết quét dọn, ứng đối, tiến thối... là “tiểu học” 小學.
4. Chỉ cái học nhỏ nhặt, tế toái, vụn vặt.
2. Học vấn nghiên cứu văn tự: tự hình, tự nghĩa và tự âm. Bao gồm văn tự học, thanh vận học và huấn hỗ học.
3. Người thời Tống gọi những nghi tiết quét dọn, ứng đối, tiến thối... là “tiểu học” 小學.
4. Chỉ cái học nhỏ nhặt, tế toái, vụn vặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc học tập của trẻ con.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0