Có 1 kết quả:

thượng phủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: 尚甫.
2. Chỉ “Lã Vọng” 呂望. § Ý tôn kính như bậc cha.
3. Sau dùng để tôn xưng bậc đại thần.◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “(Trác) tự thử dũ gia kiêu hoành, tự hiệu vi Thượng phủ” (卓)自此愈加驕橫, 自號為尚父 (Đệ bát hồi).