Có 1 kết quả:
tiển
Âm Hán Việt: tiển
Tổng nét: 13
Bộ: tiểu 小 (+10 nét)
Hình thái: ⿺是少
Nét bút: 丨フ一一一丨一ノ丶丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: AOFH (日人火竹)
Unicode: U+5C1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: tiểu 小 (+10 nét)
Hình thái: ⿺是少
Nét bút: 丨フ一一一丨一ノ丶丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: AOFH (日人火竹)
Unicode: U+5C1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すくな.い (sukuna.i)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin2
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すくな.い (sukuna.i)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin2
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiếm, ít ỏi
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tiển” 鮮.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tiển 鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮮 (bộ 魚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ít trái với nhiều.