Có 2 kết quả:
ngột • uông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bộ ngột
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kiễng chân
2. yếu đuối
2. yếu đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kiễng chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ uông 尪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 尪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thọt chân — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Uông.