Có 1 kết quả:
uông
Âm Hán Việt: uông
Tổng nét: 7
Bộ: uông 尢 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺尢王
Nét bút: 一ノフ一一丨一
Thương Hiệt: KUMG (大山一土)
Unicode: U+5C2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: uông 尢 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺尢王
Nét bút: 一ノフ一一丨一
Thương Hiệt: KUMG (大山一土)
Unicode: U+5C2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kiễng chân
2. yếu đuối
2. yếu đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh khom xương.
2. (Tính) Gầy yếu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thế hữu uông luy nhi thọ khảo” 世有尪羸而壽考 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Trên đời có người gầy yếu mà sống lâu.
2. (Tính) Gầy yếu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thế hữu uông luy nhi thọ khảo” 世有尪羸而壽考 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Trên đời có người gầy yếu mà sống lâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Khiễng chân.
② Gầy yếu.
② Gầy yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiễng chân;
② Gầy yếu.
② Gầy yếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tập tễnh ( như người thọt chân ). Người thọt chân — Nhỏ bé. Thấp bé.